Biểu thức chính quy là một nhóm các ký tự, ký hiệu viết ra theo quy luật tạo thành mẫu (pattern), nó được sử dụng để tìm kiếm văn bản (text).

Search pattern

Syntax Description  
. Ký hiệu chấm Biểu diễn bất kỳ ký tự nào ngoài trừ ký tự xuống dòng  
[ ] Mô tả một tập hợp các ký tự, các mẫu.  
[^ ] Tập hợp ký tự phủ định. Phù hợp nếu không có ký tự nào trong [^ ]  
* Lặp lại 0 đến nhiều lần.  
+ Lặp lại 1 hoặc nhiều lần  
? Tùy chọn có hay không cho mẫu phía trước  
{n,m} Độ dài tối thiểu là n tối đa là m  
(xyz) Biểu diễn một nhóm ký tự (có xét đến thứ tự của các ký tự).  
| Biểu diễn thay thế, (phép toán or, hoặc)  
\ Dùng để biểu diễn ký tự đặc biệt [ ] ( ) { } . * + ? ^ $ \  
^ Điểm bắt đầu của dòng.  
$ Điểm kết thúc của dòng  

Collection symbol

Syntax Description
. Bất kỳ ký tự nào ngoại trừ xuống dòng
\w Chữ,sô, và , tương đương với: [a-zA-Z0-9]
\W Ngoài bảng chữ cái, tương đương với: [^\w]
\d Các số: [0-9]
\D Không phải số: [^\d]
\s Là ký tự trắng, tương đương với: [\t\n\f\r\p{Z}]
\S Không phải ký tự trắng: [^\s]

Expression

lookahead (?=…)

  • toi di code dao ne di ne choi day
  • (d|k)i(?=\sne) đứng trước từ nè là di hoặc ki

phủ định lookahead (?!…)

  • toi di code dao ne di ne choi day
  • (d|k)i(?=\sne) đứng trước từ nè là di hoặc ki

lookbehind (?<=…)

  • toi di code dao ne di ne choi day
  • (?<=(D|d)i\s)(code|choi) lấy ra từ code hoặc chơi nhưng đứng trước nó phải là di hoặc Di

phủ định Lookbehind (?<!…)

  • toi di code dao ne di ne choi day
  • (!<=(D|d)i\s)(code|choi) lấy ra từ code hoặc chơi nhưng đứng trước nó không có di hoặc Di

Flag

Syntax Description
i Thiết lập không phân biệt chữ hoa chữ thường
g Tìm toàn bộ kết quả (không dừng lại khi thấy kết quả đầu tiên).
m Xử lý nhiều dòng (khi chuỗi input nhiều dòng, mỗi dòng được mang ra khớp mẫu).